1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE MITSUBISHI OUTLANDER 2.0 CVT |
|||||
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |||||
Kích thước toàn thể (LxWxH) | mm | 4.695 x 1.810 x 1.680 | |||
Khoảng cách hai cầu xe | mm | 2.670 | |||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | mm | 1.540/1.540 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,3 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | |||
Trọng lượng không tải | Kg | 1.425 | |||
Số chỗ ngồi | Người | 7 | |||
ĐỘNG CƠ |
|||||
Loại động cơ |
4B11 DOHC MIVEC |
||||
Dung tích xylanh | cc | 1.998 | |||
Công suất cực đại | ps/rpm | 145/6.000 | |||
Mômen xoắn cực đại | N.m/rpm | 196/4.200 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | L | 63 | |||
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO |
|||||
Hộp số |
Sốtựđộngvôcấp (CVT) INVECS III – Sport-mode |
||||
Truyền động | Cầu trước | ||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | ||||
Lốpxetrước/sau | 225/55R18 | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | ||||
`2. TRANG THIẾT BỊ XE MITSUBISHI OUTLANDER 2.0 CVT |
|||||
NGOẠI THẤT |
|||||
Đèn pha |
LED, projector |
||||
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Tự động | ||||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | X | ||||
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động | X | ||||
Đèn sương mù trước/sau | X | ||||
Hệ thống rửa đèn | X | ||||
Đèn báo phanh thứ ba | X | ||||
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện,tích hợp đèn báo rẽ | ||||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | ||||
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | ||||
Kính cửa màu sậm | X | ||||
Gạt nước kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | ||||
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | X | ||||
Mâm đúc hợp kim | 18″ | ||||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | X | ||||
Ăng ten vây cá | X | ||||
NỘI THẤT INTERIOR |
|||||
Vô lăng và cần số bọc da |
X |
||||
Công tắc điều khiển âm thanh trên vô lăng | X | ||||
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control | X | ||||
Lẫy sang số trên vô lăng | X | ||||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | X | ||||
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ | ||||
Phanh tay điện tử | X | ||||
Cổng sạc 12v cho hàng ghế sau | X | ||||
Chất liệu ghế | Da | ||||
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng | ||||
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | X | ||||
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | X | ||||
Cửa sổ trời | X | ||||
Tay nắm cửa trong mạ crôm | X | ||||
Kính cửa điều khiển điện | X | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | X | ||||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | X | ||||
Tấm ngăn khoang hành lý | X | ||||
Hệ thống âm thanh | CD /MP3/Radio màn hình cảm ứng | ||||
Số lượng loa | 6 | ||||
AN TOÀN | |||||
Túi khí an toàn |
7 túi khí an toàn |
||||
Cơ cấu căng đai tự động | X | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | X | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | X | ||||
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | X | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | X | ||||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | X | ||||
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | X | ||||
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | X | ||||
Khoá cửa từ xa | X | ||||
Chức năng chống trộm | X | ||||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | X | ||||
Camera lùi | X | ||||
* Thông số kỹ thuật và trang thiết bị có thể thay đổi mà không báo trước theo đúng tiêu chuẩn Nhà sản xuất.X: có, -:không |
Trên đây là bảng thông số kỹ thuật toàn bộ xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Phiên bản 7 chỗ Lắp Ráp tại Việt Nam.
Hình ảnh xe Mitsubishi Outlander 7 chỗ 2.0 CVT cao cấp.
Xe Mitsubishi Outlander: Phần đầu xe thiết kế hiện đại – Sang trọng.
Ngoại thất Xe Mitsubishi Outlander 7 chỗ 2.0 CVT cao cấp được sở hữu chung thiết kế giống phiên bản 7 chỗ Xe Mitsubishi Outlander 2.4 phiên bản 7 chỗ.
Để biết thêm thông tin chi tiết hơn về xe Mitsubishi Outlander, Quý khách tham khảo thêm tại đây =>> Những tính năng ưu việt trên xe Mitsubishi Outlander.
Với thiết kế hoàn toàn mới của mình, Hãng xe Mitsubishi đã có những đột phá vô cùng lớn từ trước tới nay. Ngôn ngữ thiết kế :” Dynamic Shield ” đã giúp Mitsubishi Outlander được mọi người biết đến rộng rãi hơn, phong cách thiết kế trẻ trung, hiện đại đi kèm với nó là cả 1 công nghệ cải tiến về động cơ, máy móc và cả những tính năng an toàn mà trước đây chưa dòng xe nào của Mitsubishi được trang bị. Xe Mitsubishi Outlander được sản xuất từ nhà máy tại Nhật Bản và được lắp ráp bằng robot – độ chính xác tới từng ly. Đảm bảo độ bền của sản phẩm cũng như toàn bộ chi tiết giúp cho các chi tiết có tuổi thọ cao hơn so với lắp ráp bằng tay.
Với mức giá niêm yết 942 triệu cho phiên bản 7 chỗ, Mitsubishi Outlander quá hợp lý với mức giá đó. Quý khách không thể tìm ra được sản phẩm nào 7 chỗ nhập từ nhật với mức giá thơm đến như vậy. Còn chờ gì nữa, hãy nhấc máy và gọi cho chúng tôi để đặt xe ngay hôm nay để nhận những quà tặng vô cùng giá trị bằng tiền mặt và phụ kiện kèm theo xe.
Để đăng ký lái thử, trải nghiệm cùng xe Mitsubishi Outlander, Quý khách vui lòng liên hệ Phụ trách bán hàng: Đặng Văn Ba – 0934.377.989
Đ/c: Tổ 15, Phường Phúc Diễn, QUận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội
Mitsubishi Outlander – Xe của doanh nhân
Tin tức liên quan:
– So sánh Mitsubishi Outlander – Honda CRV.
– So sánh Mitsubishi Outlander – Mazda CX5.
– Chi phí hoàn thiện xe Mitsubishi Outlander.
Kinh doanh: 0763603333